Các chỉ số hiệu suất của màng bảo vệ PE chủ yếu được chia thành: màng bảo vệ có độ nhớt cực thấp, màng bảo vệ có độ nhớt thấp, màng bảo vệ có độ nhớt trung bình thấp, màng bảo vệ có độ nhớt trung bình, màng bảo vệ có độ nhớt cao, màng bảo vệ có độ nhớt siêu cao.
1. Màng bảo vệ có độ bám dính cực thấp (tức là vi dính):
Các tính năng: Độ dày (.03m ± 0,003), chiều rộng (1,3), chiều cao (100-1500), chất nền (PE), độ bền vỏ (5g/cm), khả năng chịu nhiệt độ (60), độ giãn dài (> 400)
Công dụng: Dễ sử dụng, dễ dính và dễ rách, không có cặn keo, thích hợp cho các tấm hữu cơ, dụng cụ, màn hình, thấu kính thủy tinh, thấu kính nhựa, v.v.
2. Màng bảo vệ có độ nhớt thấp
Các tính năng: Độ dày (.03m ± 0,003), chiều rộng (1,3), chiều cao (100-1000), chất nền (PE), độ bền vỏ (10-20g / cm), khả năng chịu nhiệt độ (60), độ giãn dài ( >400)
Công dụng: Độ bám dính ổn định, độ bám dính tốt, hiệu suất bong tróc tốt, không có cặn keo, thích hợp cho tấm gương thép, kim loại titan, tấm nhựa mịn, màn lụa, bảng tên, v.v.
3. Màng bảo vệ có độ nhớt trung bình và thấp
Tính năng: Độ dày (.03m ± 0,003), chiều rộng (1,3), chiều cao (100-1000), chất nền (PE), độ bền vỏ (30-50g / cm), khả năng chịu nhiệt độ (60), độ giãn dài ( >400)
Công dụng: Độ bám dính ổn định, độ bám dính tốt, hiệu suất bong tróc tốt, không có cặn keo, thích hợp cho đồ nội thất Bảng Polaroid, bảng inox, gạch men, đá cẩm thạch, đá nhân tạo, v.v.
4. Màng bảo vệ có độ dính trung bình
Tính năng: Độ dày (.05 ± 0,003), chiều rộng (1,3), chiều cao (100-1000), chất nền (PE), độ bền vỏ (60-80g / cm), khả năng chịu nhiệt độ (60), độ giãn dài (> 400)
Công dụng: Độ bám dính ổn định, độ bám dính tốt, hiệu suất bong tróc tốt, không có cặn keo, thích hợp để bảo vệ bề mặt của các tấm mờ hạt mịn và các vật liệu khó dính thông thường, v.v.
5. Màng bảo vệ có độ nhớt cao
Tính năng: Độ dày (.05 ± 0,003), chiều rộng (1,3), chiều cao (100-800), chất nền (PE), độ bền vỏ (80-100g/cm), khả năng chịu nhiệt độ (60), độ giãn dài (> 400)
Công dụng: Độ bám dính ổn định, độ bám dính tốt, khả năng bong tróc tốt, không để lại cặn keo, thích hợp cho các loại ván mờ hạt mịn, ván nhôm-nhựa, ván nhựa cứng cứng, v.v.
6. Màng bảo vệ có độ nhớt cực cao
Các tính năng: Độ dày (.04 ± 0,003), chiều rộng (1,3), chiều cao (100-800), chất nền (PE), độ bền vỏ (trên 100g / cm), khả năng chịu nhiệt độ (60), độ giãn dài (> 400)
Công dụng:
Màng bảo vệ PE có độ nhớt rất cao. Acrylic gốc nước được sử dụng làm chất kết dính nhạy áp lực. Dễ sử dụng, dễ dán và dễ xé, không có cặn keo. Nó phù hợp với các vật liệu khó dính như tấm nhôm nhám.